Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát nằm trong danh mục sản phẩm vlxd phải chứng
nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo quy định tại phần 2 QCVN 16:2014/BXD. Theo
quy định tại Phần 2 QCVN 16:2014/BXD nêu rõ nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát khi lưu thông trên thị trường phải có giấy
Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên
sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ
chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Quy định kỹ thuật để các sản phẩm thuộc nhóm
nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát được chứng nhận hợp
quy.
Các sản phẩm gạch, đá ốp lát của các tổ chức,
cá nhân sản xuất, nhập khẩu phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải
thỏa mãn mức yêu cầu quy định sau
:
CHỨNG
NHẬN HỢP QUY VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TT
|
Tên sản
phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
Mức yêu
cầu
|
Phương pháp
thử
|
Quy cách
mẫu
|
1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất
lượng bề
mặt
|
TCVN 7745:
2007
|
TCVN 6415-2:
2005
|
10 viên gạch
nguyên
|
2. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 7 của TCVN 7745:
2007
|
TCVN 6415-3:
2005
| |||
3. Độ bền
uốn
|
TCVN 6415-4:
2005
| ||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6:
2005
| ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ
men)
|
TCVN 6415-7:
2005
| ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
6. Hệ số giãn nở
ẩm
|
TCVN 6415-10:
2005
| ||||
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo
(a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất
lượng bề
mặt
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7483:
2005
|
TCVN 6415-2:
2005
|
10 viên gạch
nguyên
|
2. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7483:
2005
|
TCVN 6415-3:
2005
| |||
3. Độ bền
uốn
|
TCVN 6415-4:
2005
| ||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6:
2005
| ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ
men)
|
TCVN 6415-7:
2005
| ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
6. Hệ số giãn nở
ẩm
|
TCVN 6415-10:
2005
| ||||
3
|
Gạch gốm ốp lát – Gạch ngoại thất
Mosaic
|
1. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1:
2010
|
TCVN 6415-3:
2005
|
15 viên gạch
nguyên
|
2. Độ bền rạn
men
|
TCVN 6415-11:
2005
| ||||
3. Độ bền sốc
nhiệt
|
TCVN 6415-9:
2005
| ||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
4
|
Gạch
terrazzo
|
1. Độ chịu mài
mòn
|
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744:
2013
|
TCVN 7744:
2013
|
08 viên gạch
nguyên
|
2. Độ bền
uốn
|
TCVN 6355-2:
1998
| ||||
5
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính
hữu
cơ
|
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ
hơn
|
40
|
TCVN 6415-4:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×200)
mm
|
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn
hơn
|
175
|
TCVN 6415-6:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×100)
mm
| ||
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs,
không nhỏ
hơn
|
6
|
TCVN 6415-18:
2005
| |||
6
|
Đá ốp lát tự
nhiên
|
1. Độ bền
uốn
|
Theo Bảng 3 của TCVN 4732:
2007
|
TCVN 6415-4:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×200)
mm
|
2. Độ chịu mài
mòn
|
TCVN 4732:
2007
| ||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn
1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định
cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như
sau:
CHỨNG NHẬN
CHẤT LƯỢNGTHÉP THÔNG TƯ 58
– Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên. |
Trích từ bảng quy định yêu cầu kỹ thuật đối
với hợp quy sản phẩm gạch, đá ốp lát trong QCVN 16:2014/BXD ( Bảng trên
đã bao gồm phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật
của
CHỨNG NHẬN
HỢP QUYTHÉP
các sản phẩm trong nhóm
).
www.vietcert.org
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN THÊM QUÝ DOANH NGHIỆP VUI LÒNG
LIÊN
HỆ
Tưởng - 0905 849 007 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
THÊM
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
0 nhận xét:
Đăng nhận xét