TT
|
Tên sản
phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
Mức yêu
cầu
|
Phương pháp
thử
|
Quy cách
mẫu
|
1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô
(a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất
lượng bề
mặt
|
TCVN 7745:
2007
|
TCVN 6415-2:
2005
|
10 viên gạch
nguyên
|
2. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 7 của TCVN 7745:
2007
|
TCVN 6415-3:
2005
| |||
3. Độ bền
uốn
|
TCVN 6415-4:
2005
| ||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6:
2005
| ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ
men)
|
TCVN 6415-7:
2005
| ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
6. Hệ số giãn nở
ẩm
|
TCVN 6415-10:
2005
| ||||
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo
(a)
|
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất
lượng bề
mặt
|
Theo Bảng 2 của TCVN 7483:
2005
|
TCVN 6415-2:
2005
|
10 viên gạch
nguyên
|
2. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 7483:
2005
|
TCVN 6415-3:
2005
| |||
3. Độ bền
uốn
|
TCVN 6415-4:
2005
| ||||
4. Độ chịu mài mòn:
– Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men) |
TCVN 6415-6:
2005
| ||||
– Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ
men)
|
TCVN 6415-7:
2005
| ||||
5. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
6. Hệ số giãn nở
ẩm
|
TCVN 6415-10:
2005
| ||||
3
|
Gạch gốm ốp lát – Gạch ngoại thất
Mosaic
|
1. Độ hút
nước
|
Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1:
2010
|
TCVN 6415-3:
2005
|
15 viên gạch
nguyên
|
2. Độ bền rạn
men
|
TCVN 6415-11:
2005
| ||||
3. Độ bền sốc
nhiệt
|
TCVN 6415-9:
2005
| ||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt
dài
|
TCVN 6415-8:
2005
| ||||
4
|
Gạch
terrazzo
|
1. Độ chịu mài
mòn
|
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744:
2013
|
TCVN 7744:
2013
|
08 viên gạch
nguyên
|
2. Độ bền
uốn
|
TCVN 6355-2:
1998
| ||||
5
|
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính
hữu
cơ
|
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ
hơn
|
40
|
TCVN 6415-4:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×200)
mm
|
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn
hơn
|
175
|
TCVN 6415-6:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×100)
mm
| ||
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs,
không nhỏ
hơn
|
6
|
TCVN 6415-18:
2005
| |||
6
|
Đá ốp lát tự
nhiên
|
1. Độ bền
uốn
|
Theo Bảng 3 của TCVN 4732:
2007
|
TCVN 6415-4:
2005
|
5 mẫu kích thước (100×200)
mm
|
2. Độ chịu mài
mòn
|
TCVN 4732:
2007
| ||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn
1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định
cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như
sau:
CHỨNG NHẬN
CHẤT LƯỢNGTHÉP THÔNG TƯ 58
– Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2. – Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên. |